Page cover

Danh sách SWIFT/BIC code các ngân hàng Việt Nam?

SWIFT Code hoặc BIC Code là mã riêng của từng ngân hàng được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu. Thông thường khi bạn giao dịch trong nước không cần quan tâm đến mã này, nhưng khi giao dịch quốc tế bắt buộc phải có được mã này thì mới thực hiện được lệnh chuyển hoặc nhận tiền.

logo ngan hang

Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:

  • 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng

  • 2 ký tự kế nhận diện quốc gia

  • 2 ký tự nhận diện địa phương

  • 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Không quan trọng với ngân hàng ở VN.

Bên dưới là danh sách SWIFT/BIC code một số ngân hàng lớn ở Việt Nam

Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.

STT

Bank name / Tên ngân hàng

Swift Code

1

Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu

ASCBVNVX

2

Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

BFTVVNVX

3

Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

ICBVVNVX

4

Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

VTCBVNVX

5

Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam

BIDVVNVX

6

Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

MCOBVNVX

7

Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng

VPBKVNVX

8

Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam

VBAAVNVX

9

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

EBVIVNVX

10

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

SGTTVNVX

11

DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á

EACBVNVX

12

North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á

NASCVNVX

13

Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam

ANZBVNVX

14

Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam

PNBKVNVX

15

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

VNIBVNVX

16

Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á

VNACVNVX

17

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong

TPBVVNVX

18

Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội

MSCBVNVX

19

OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương

OJBAVNVX

20

Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

PGBLVNVX

21

Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt

LVBKVNVX

22

HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

HSBCVNVX

23

Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

MHBBVNVX

24

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

SEAVVNVX

25

An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình

ABBKVNVX

26

CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam

CITIVNVX

27

HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HDBCVNVX

28

Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu

GBNKVNVX

29

Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông

ORCOVNVX

30

Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội

SHBAVNVX

31

Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á

NAMAVNVX

32

Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

SBITVNVX

33

Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SACLVNVX

34

Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

GTBAVNVX

35

Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

KLBKVNVX

36

SHINHAN Bank Ngân hàng Shinhan

SHBKVNVX

37

Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt

BVBVVNVX

38

Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)

VNTTVNVX

39

Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)

WBVNVNVX

Nếu bạn không tìm thấy ngân hàng cần dùng hoặc liên hệ trực tiếp với ngân hàng để được hướng dẫn.

Last updated

Was this helpful?